GTX 670, GPU 28nm thứ 3 của NVIDIA
Như vậy chỉ 6 tuần sau khi ra mắt GPU 28nm đầu tiên GTX 680 (tháng 3-2012) cho phân khúc high-end, NVIDIA đã giới thiệu phiên bản GPU kép high-end cực mạnh GTX 690 (tháng 4-2012) và một tuần sau là tới GTX 670 cho đối tượng người dùng có khả năng tài chính vừa phải.
GPU GTX 670 có 1344 nhân xử lý đồ họa CUDA, 112 vi xử lý vân, 32 ROP, xung nhịp nhân 915MHz (Boost 980MHz), hỗ trợ 2GB bộ nhớ GDDR5 xung nhịp 6008MHz bus 256-bit (về bộ nhớ thì tương tự GTX 680). Công suất tiêu thụ TDP 170W. Cần được cấp thêm nguồn qua 2 đầu cắm PCI-E 6-pin.
Tuy chỉ có 7 đồng vi xử lý SMX (giảm 1 so với GTX 680), nhưng GTX 670 có đầy đủ 32 ROP và 4 bộ điều khiển bộ nhớ GDDR5 giống như phiên bản trước.
Card sử dụng chip bộ nhớ dung lượng cao, chỉ cần 8 chip cho 2GB RAM (4 ở mặt trước và 4 ở mặt sau PCB).
GTX 680 được thiết kế về kỹ thuật tương tự như GTX 680 – GPU Kepler đầu tiên của NVIDIA. Card GTX 670 có chiều dài 241,3mm, trong đó PCB chỉ dài 171,45mm (ngắn hơn 82,55mm so với card GTX 680), do được gắn thêm một bộ phận tản nhiệt vào cuối PCB.
Card có cống DL-DVI-D, DL-DVI-I, HDMI 1.4 full size và DisplayPort 1.2 full size.
Theo NVIDIA, so với đối thủ cạnh tranh tương đương, GTX 670 chơi game mạnh hơn 45% và tiêu thụ điện ít hơn 18%.
GTX 670 là một bước cải thiện đáng kể mới của NVIDIA về yếu tố giá – sức mạnh, hiệu suất điện và giảm ồn cho PC.
Giá khởi điểm của card NVIDIA GTX 670 từ 399 USD (ngang với mức giá hiện nay của AMD Radeon HD 7950)
STS
(Theo thông tin do hãng NVIDIA cung cấp cho Siêu Thị Số)
GPU |
GeForce GTX 680 |
GeForce GTX 670 |
GeForce GTX 580 |
Radeon HD 7970 |
Radeon HD 7950 |
DX API |
11.1 |
11.1 |
11 |
11.1 |
11.1 |
Process |
28nm |
28nm |
40nm |
28nm |
28nm |
Transistors |
3.54bn |
3.54bn |
3.0bn |
4.3bn |
4.3bn |
Die Size |
294mm² |
294mm² |
520mm² |
352mm² |
352mm² |
Processors |
1,536 |
1,344 |
512 |
2,048 |
1,792 |
Texture Units |
128 |
112 |
64 |
128 |
112 |
ROP Units |
32 |
32 |
48 |
32 |
32 |
GPU Clock (MHz) |
1,006 (1,058) |
915 (980) |
772 |
925 |
800 |
Shader Clock (MHz) |
1,006 (1,058) |
915 (980) |
1,544 |
925 |
800 |
GFLOPS |
3,090 |
2,459 |
1,581 |
3,789 |
2,867 |
Memory Clock (MHz) |
6,008 |
6,008 |
4,008 |
5,500 |
5,000 |
Memory Bus (bits) |
256 |
256 |
384 |
384 |
384 |
Max bandwidth (GB/s) |
192.3 |
192.3 |
192.4 |
264 |
240 |
Power Connectors |
6+6 |
6+6 |
8+6 |
8+6 |
6+6 |
TDP (watts) |
195 |
170 |
244 |
250 |
200 |
GFLOPS per watt |
15.84 |
14.46 |
6.32 |
15.15 |
14.34 |
Release MSRP (giá khi ra mắt) |
$499 |
$399 |
$499 |
$549 |
$449 |