Card đồ họa GPU kép NVIDIA GeForce GTX 690
Được trang bị 2 GPU GeForce kiến trúc đồ họa Kepler với công nghệ sản xuất 28nm, card GTX 690 được thiết kế tỉ mỉ để có thể cung cấp sức mạnh PC Game tối ưu trong một kiểu dáng bắt mắt.
GTX 690 đã được Jen-Hsun Huang, CEO và đồng sáng lập NVIDIA, công bố tại NVIDIA Game Festival ở Thượng Hải với sự tham dự của hơn 6.000 game thủ của khắp Trung Quốc.
Bộ phận tản nhiệt được làm bằng nhôm bọc trivalent chromium cho độ cứng cáp và độ bền cực cao. Khoang quạt được làm bằng hợp kim magnesium với quy trình thixomolded thân thiện môi trường, giúp tản nhiệt tối đa và giảm độ rung. Hệ thống cung cấp điện hiệu năng cao 10 phase có trở kháng thấp, tiêu thụ ít điện và ít tỏa nhiệt với bộ nguồn chịu tải nặng có PCB 10 lớp được in mạch với 2 ounce đồng.
Hệ thống làm mát gồm 2 buồng tản nhiệt, heatsink bọc nickel và một quạt nằm ở trung tâm với độ cao thấp của các cánh và các góc vào của không khí được tối ưu hóa.
Trong khi đó, GPU GTX 690 có tổng cộng 3.072 nhân NVIDIA CUDA (1.536 x 2), được thiết kế cho các game thủ có yêu cầu cao nhất và cấu hình NVIDIA Surround đa màn hình hiển thị có độ phân giải cực cao, có khả năng đạt tốc độ khung hình gấp đôi GTX 680 cấu hình GPU đơn (được NVIDIA ra mắt ngày 23-3-2012). GPU có xung nhịp nhân 915MHz/Boost 1019MHz (so với 1006MHz/1058MHz của GTX 680); 128 bộ xử lý vân x 2; 32 ROP x 2; hỗ trợ xung nhịp bộ nhớ 6008MHz GDDR5 bus 256-bit x 2 với dung lượng 2GB x 2; số lượng transistor 3,5 tỷ x 2.
Với nguồn điện tiêu thụ TDP 300W và 1 quạt, card GTX 690 ít tốn điện và ít ồn hơn cấu hình NVIDIA SLI chạy 2 card GTX 680 (195W x 2). Card có tới 3 cổng Dual-Link DVI (2 DVI-I và 1 DVI-D) và 1 cổng Mini DisplayPort sẵn sàng cho việc xuất ra 4 màn hình.
Card NVIDIA GeForce GTX 690 có giá khoảng 999 USD. Giá thực tế sẽ khác nhau tùy theo sản phẩm của các hãng ASUS, EVGA, Gainward, Galaxy, Gigabyte, Inno3D, MSI, Palit, và Zotac.
Cho tới thời điểm ra mắt, GTX 690 không có “đối thủ” ngang mức giá (card AMD Radeon HD cao nhất là R7970 giá 479 USD).
STS
(Theo thông tin do hãng NVIDIA cung cấp cho Siêu Thị Số)
|
GTX 690 |
GTX 680 |
GTX 590 |
GTX 580 |
Stream Processors |
2 x 1536 |
1536 |
2 x 512 |
512 |
Texture Units |
2 x 128 |
128 |
2 x 64 |
64 |
ROPs |
2 x 32 |
32 |
2 x 48 |
48 |
Core Clock |
915MHz |
1006MHz |
607MHz |
772MHz |
Shader Clock |
N/A |
N/A |
1214MHz |
1544MHz |
Boost Clock |
1019MHz |
1058MHz |
N/A |
N/A |
Memory Clock |
6.008GHz GDDR5 |
6.008GHz GDDR5 |
3.414GHz GDDR5 |
4.008GHz GDDR5 |
Memory Bus Width |
2 x 256-bit |
256-bit |
2 x 384-bit |
384-bit |
VRAM |
2 x 2GB |
2GB |
2 x 1.5GB |
1.5GB |
FP64 |
1/24 FP32 |
1/24 FP32 |
1/8 FP32 |
1/8 FP32 |
TDP |
300W |
195W |
375W |
244W |
Transistor Count |
2 x 3.5B |
3.5B |
2 x 3B |
3B |
Manufacturing Process |
TSMC 28nm |
TSMC 28nm |
TSMC 40nm |
TSMC 40nm |
Launch Price |
$999 |
$499 |
$699 |
$499 |