Thứ Bảy ngày 20 tháng 4 năm 2024

Tech MediaOnline

GTX 680 mở đầu cho thế hệ GPU 28nm của NVIDIA

March 25
15:38 2012

GPU GTX 680 (GK104) dựa trên kiến trúc đồ họa mới nhất Kepler mà NVIDIA đã bỏ ra khoảng 1,8 triệu giờ lao động trong suốt 5 năm để phát triển. NVIDIA nói rằng GPU này chạy cực nhanh nhưng vẫn thật êm và mượt mà. So với thế hệ GTX 580, GPU mới xử lý nhanh hơn 300% trong tác vụ tessellation DirectX 11; nhanh hơn 43% trong các game hàng đầu như Elder Scrolls V: Skyrim, nhưng tiêu thụ điện năng ít hơn 28%. Nó đạt hiệu suất sức mạnh/watt cao gấp đôi GPU GTX 580.

GPU GTX 680 có kiến trúc khác hẳn các thế hệ trước với các cụm đồng xử lý đồ họa mới gọi là SMX. Công nghệ NVIDIA GPU Boost sẽ tự động điều chỉnh tốc độ GPU tới mức tối đa khi game có nhu cầu xử lý nặng. Các công nghệ mới khử răng cưa FXAA, TXAA và Adaptive VSync giúp tăng cường chất lượng hiển thị. Một card GTX 680 có thể hỗ trợ tới 4 màn hình, trong đó có 3 màn hình 3D. Card được trang bị 2 cổng DVI (dual-link), có cổng full-sized HDMI và cổng DisplayPort.

GPU GTX 680 có 3,54 tỷ transistor tích hợp trên 1 die 294mm2. Tổng cộng có 1.536 nhân đồ họa CUDA với xung nhịp tốc độ nhân 1.006MHz (Boost Clock: 1058MHz), và 128 nhân xử lý vân.

GPU GTX 680 hỗ trợ 2GB bộ nhớ GDDR5 bus 256-bit với xung nhịp 6.008MHz (3.004 x 2).

Tại Hội nghị các nhà phát triển game GDC (Game Developers Conference) San Francisco năm 2011, Epic Games đã công bố tech demo “Samaritan” mà hiện nay rất nổi tiếng. Lúc đó, họ phải sử dụng tới 3 GPU GTX 580 để chạy ứng dụng này. Còn tại GDC 2012 hồi thượng tuần tháng 3-2012, họ chạy “Samaritan” chỉ với 1 GPU GTX 680.

Bên cạnh GPU GTX 680 cho máy tính desktop, NVIDI cũng giới thiệu dòng GPU GeForce 600M cho máy tính xách tay thế hệ mới Ultrabook. Chúng được trang bị công nghệ NVIDIA Optimus cho phép kéo dài thời lượng pin bằng cách tự động tắt GPU khi không cần tới.

STS

(Theo thông tin do hãng NVIDIA cung cấp cho Siêu Thị Số)

BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC GPU TOP CỦA NIVIDA VÀ AMD

GeForce GTX 680

Radeon HD 7950

Radeon HD 7970

GeForce GTX 580

Shaders

1.536

1.792

2.048

512

Texture Units

128

112

128

64

Full Color ROPs

32

32

32

48

Graphics Clock

1006MHz

800MHz

925MHz

772MHz

Texture Fillrate

128,8 Gtex/s

89,6 Gtex/s

118,4 Gtex/s

49,4 Gtex/s

Memory Clock

1502MHz

1250MHz

1375MHz

1002MHz

Memory Bus

256-bit

384-bit

384-bit

384-bit

Memory Bandwidth

192,3GB/s

240GB/s

264GB/s

192,4GB/s

Graphics RAM

2GB GDDR5

3GB GDDR5

3GB GDDR5

1,5GB GDDR5

Die Size

294mm2

365mm2

365mm2

520mm2

Transistors (Billion)

3,54

4,31

4,31

3

Process Technology

28nm

28nm

28nm

40nm

Power Connectors

2 x 6-pin

2 x 6-pin

1 x 8-pin, 1 x 6-pin

1 x 8-pin, 1 x 6-pin

Maximum Power

195W

200W

250W

244W

Price (Street)

$510

$450

$550

~$410


BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC GPU GTX

GTX 680

GTX 580

GTX 560 Ti

GTX 480

Stream Processors

1536

512

384

480

Texture Units

128

64

64

60

ROPs

32

48

32

48

Core Clock

1006MHz

772MHz

822MHz

700MHz

Shader Clock

N/A

1544MHz

1644MHz

1401MHz

Boost Clock

1058MHz

N/A

N/A

N/A

Memory Clock

6.008GHz GDDR5

4.008GHz GDDR5

4.008GHz GDDR5

3.696GHz GDDR5

Memory Bus Width

256-bit

384-bit

256-bit

384-bit

Frame Buffer

2GB

1.5GB

1GB

1.5GB

FP64

1/24 FP32

1/8 FP32

1/12 FP32

1/12 FP32

TDP

195W

244W

170W

250W

Transistor Count

3.5B

3B

1.95B

3B

Manufacturing Process

TSMC 28nm

TSMC 40nm

TSMC 40nm

TSMC 40nm

Launch Price

$499

$499

$249

$499

TOPS IN THE WORLD

THAM KHẢO REVIEW

Cập nhật Đại Dịch COVID-19 Thế giới