GTX 680 mở đầu cho thế hệ GPU 28nm của NVIDIA
GPU GTX 680 (GK104) dựa trên kiến trúc đồ họa mới nhất Kepler mà NVIDIA đã bỏ ra khoảng 1,8 triệu giờ lao động trong suốt 5 năm để phát triển. NVIDIA nói rằng GPU này chạy cực nhanh nhưng vẫn thật êm và mượt mà. So với thế hệ GTX 580, GPU mới xử lý nhanh hơn 300% trong tác vụ tessellation DirectX 11; nhanh hơn 43% trong các game hàng đầu như Elder Scrolls V: Skyrim, nhưng tiêu thụ điện năng ít hơn 28%. Nó đạt hiệu suất sức mạnh/watt cao gấp đôi GPU GTX 580.
GPU GTX 680 có kiến trúc khác hẳn các thế hệ trước với các cụm đồng xử lý đồ họa mới gọi là SMX. Công nghệ NVIDIA GPU Boost sẽ tự động điều chỉnh tốc độ GPU tới mức tối đa khi game có nhu cầu xử lý nặng. Các công nghệ mới khử răng cưa FXAA, TXAA và Adaptive VSync giúp tăng cường chất lượng hiển thị. Một card GTX 680 có thể hỗ trợ tới 4 màn hình, trong đó có 3 màn hình 3D. Card được trang bị 2 cổng DVI (dual-link), có cổng full-sized HDMI và cổng DisplayPort.
GPU GTX 680 có 3,54 tỷ transistor tích hợp trên 1 die 294mm2. Tổng cộng có 1.536 nhân đồ họa CUDA với xung nhịp tốc độ nhân 1.006MHz (Boost Clock: 1058MHz), và 128 nhân xử lý vân.
GPU GTX 680 hỗ trợ 2GB bộ nhớ GDDR5 bus 256-bit với xung nhịp 6.008MHz (3.004 x 2).
Tại Hội nghị các nhà phát triển game GDC (Game Developers Conference) ở San Francisco năm 2011, Epic Games đã công bố tech demo “Samaritan” mà hiện nay rất nổi tiếng. Lúc đó, họ phải sử dụng tới 3 GPU GTX 580 để chạy ứng dụng này. Còn tại GDC 2012 hồi thượng tuần tháng 3-2012, họ chạy “Samaritan” chỉ với 1 GPU GTX 680.
Bên cạnh GPU GTX 680 cho máy tính desktop, NVIDI cũng giới thiệu dòng GPU GeForce 600M cho máy tính xách tay thế hệ mới Ultrabook. Chúng được trang bị công nghệ NVIDIA Optimus cho phép kéo dài thời lượng pin bằng cách tự động tắt GPU khi không cần tới.
STS
(Theo thông tin do hãng NVIDIA cung cấp cho Siêu Thị Số)
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC GPU TOP CỦA NIVIDA VÀ AMD
GeForce GTX 680 |
Radeon HD 7950 |
Radeon HD 7970 |
GeForce GTX 580 |
|
Shaders |
1.536 |
1.792 |
2.048 |
512 |
Texture Units |
128 |
112 |
128 |
64 |
Full Color ROPs |
32 |
32 |
32 |
48 |
Graphics Clock |
1006MHz |
800MHz |
925MHz |
772MHz |
Texture Fillrate |
128,8 Gtex/s |
89,6 Gtex/s |
118,4 Gtex/s |
49,4 Gtex/s |
Memory Clock |
1502MHz |
1250MHz |
1375MHz |
1002MHz |
Memory Bus |
256-bit |
384-bit |
384-bit |
384-bit |
Memory Bandwidth |
192,3GB/s |
240GB/s |
264GB/s |
192,4GB/s |
Graphics RAM |
2GB GDDR5 |
3GB GDDR5 |
3GB GDDR5 |
1,5GB GDDR5 |
Die Size |
294mm2 |
365mm2 |
365mm2 |
520mm2 |
Transistors (Billion) |
3,54 |
4,31 |
4,31 |
3 |
Process Technology |
28nm |
28nm |
28nm |
40nm |
Power Connectors |
2 x 6-pin |
2 x 6-pin |
1 x 8-pin, 1 x 6-pin |
1 x 8-pin, 1 x 6-pin |
Maximum Power |
195W |
200W |
250W |
244W |
Price (Street) |
$510 |
$450 |
$550 |
~$410 |
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC GPU GTX
GTX 680 |
GTX 580 |
GTX 560 Ti |
GTX 480 |
|
Stream Processors |
1536 |
512 |
384 |
480 |
Texture Units |
128 |
64 |
64 |
60 |
ROPs |
32 |
48 |
32 |
48 |
Core Clock |
1006MHz |
772MHz |
822MHz |
700MHz |
Shader Clock |
N/A |
1544MHz |
1644MHz |
1401MHz |
Boost Clock |
1058MHz |
N/A |
N/A |
N/A |
Memory Clock |
6.008GHz GDDR5 |
4.008GHz GDDR5 |
4.008GHz GDDR5 |
3.696GHz GDDR5 |
Memory Bus Width |
256-bit |
384-bit |
256-bit |
384-bit |
Frame Buffer |
2GB |
1.5GB |
1GB |
1.5GB |
FP64 |
1/24 FP32 |
1/8 FP32 |
1/12 FP32 |
1/12 FP32 |
TDP |
195W |
244W |
170W |
250W |
Transistor Count |
3.5B |
3B |
1.95B |
3B |
Manufacturing Process |
TSMC 28nm |
TSMC 40nm |
TSMC 40nm |
TSMC 40nm |
Launch Price |
$499 |
$499 |
$249 |
$499 |